Phép tịnh tiến "vươn" thành Tiếng Anh. Câu ví dụ: để giúp họ vươn lên thoát khỏi nghèo khổ.↔ to help their people rise up out of poverty. Glosbe
Phép tịnh tiến "vươn xa" thành Tiếng Anh. Câu ví dụ: Làm sao mà dịch bệnh có thể vươn xa ra các đại dương được chứ?↔ How could Infection cross the oceans? Glosbe
InstaForex- Vươn đến Mặt trời. InstaForex- Reach for the Sun. Tất cả những ngôi sao mà em đang vươn đến. All the stars I was reaching for. Và bạn có thể tập trung vào việc vươn đến tầm cao mới trong tập luyện. And you can focus on reaching new heights in your workouts. Vươn đến những giới hạn mới.
sự vươn vai bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến sự vươn vai thành Tiếng Anh là: sprawl (ta đã tìm được phép tịnh tiến 1). Các câu mẫu có sự vươn vai chứa ít nhất 5 phép tịnh tiến.
. Xinhgapo vươn lên vị trí thứ hai, đẩy Thụy Điển xuống vị trí thứ moved up to second place, bumping Sweden down to năm 2013, công ty này đã vươn lên vị trí thứ 2007, the company had moved up to 4th đường theo cách của bạn khi bạn vươn lên CAO HƠN và CAO HƠN!Clear your way as you reach higher and higher!Cùng năm đó, cô vươn lên thứ hạng số 1 thế same year, she achieved the ranking of No. 1 in the chúng ta vươn lên, luôn phải để sau lưng một điều gì we move on, we always leave something vươn lên đứng hạng 7 và bán được 2 triệu album peaked at No. 7 and sold 2 million up to your lips to seek me,Comment Up the street from không thể vươn lên bằng cách đạp người khác one can move up by pulling others biết cách vươn lên ở những thời điểm khó khăn vươn lên để hôn anh, hài lòng vì mình đã đánh lean up to kiss him, thankful that I have brushed my biết vươn lên vào thời điểm khó cho con có thể vươn lên tới những vì he might lift me up to the năng của cậu ấy thúc đẩy các cầu thủ khác vươn has the ability to push all of the other top là cách mình một lần nữa vươn lên từ đáy again I worked my way up from the lúc đó, tôi bắt đầu cảm thấy mình vươn lên, rất that moment I began to feel myself rise upwards, very rốt cuộc họ chính là những người sẽ vươn lên đến you're the ones who are going to come out on top.
Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi từ vươn vai là từ láy đúng hay sai Hãy tìm các từ láy được tác giả sử dụng để miêu tả hình ảnh lượm trong 5 khổ thơ từ láy đó có gì đặc sắcĐúng hay sai cũng sẽ được tick các bạn ạ miễn là nhanh Xem chi tiết Năm thầy bói đèu đã được sờ voi thật và mỗi thầy cũng đã nói đúng được một bộ phận của voi, nhưng không thầy nào nói đúng về con voi cả. Sai lầm của họ là ở chỗ nào? Hãy viết một đoạn văn khoảng bảy câu nói rõ về sự sai lầm đó. Trong đoạn văn có sử dụng một từ láy, gạch chân từ láy đó. Xem chi tiết thơm thơm là từ ghép hay từ láy Xem chi tiết Có bạn cho rằng từ "máu me" và từ "máy móc" đều là danh em ý kiến trên đúng hay sai?Vì sao?*Gợi ý Phải đặt từ đó vào trong một câu củ thể Xem chi tiết "Tất cả từ tiếng Việt đều có nhiều nghĩa". Đúng hay sai? Xem chi tiết Lạnh lạnh có phải từ láy hay không ? Xem chi tiết Trong câu Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái, bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng. Có những từ Hán Việt nào? Hãy giải thích nghĩa của các từ Hán Việt trượng, tráng sĩ? Xem chi tiết ꧁༺春秀༻꧂ 4 tháng 3 2020 lúc 1440 Xac định từ đơn , từ phưc Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng, oai phong lẫm liệt. Cc giup mk vs nha Xem chi tiết Nếu một từ có hai tiếng mà từ đó ko phải là từ láy cũng ko phải là từ ghép thì từ đó là từ gì? Xem chi tiết Nếu một từ có 2 tiếng mà không phải là từ ghép cũng không phỉa là từ láy thì từ đó là từ gì? Xem chi tiết
HDBank đang không ngừng lớn mạnh,Hợp tác với chúng tôi để cùng nhau thúc đẩyCooperate with us to jointly promote high quality aluminum andSự xuất hiện của hai trường đến từ Anh vàThe appearance of two schools from the UK andMà mỹ phẩm Top White còn vươn tầm thế giới, khẳng định thương hiệu ở 10 quốc gia như Mỹ, Đài Loan, Malayxia….Top White cosmetics also reach the world, affirming the brand in 10 countries such as USA, Taiwan, Malaysia….Qua đó địnhhình, xây dựng và phát triển một thương hiệu Việt Nam để phụng sự người Việt Nam và vươn tầm thế shaping,building and developing a Vietnamese brand to serve the Vietnamese people and reach the mặt trên toàn cầu với hơn 100 quốc gia, METTLER TOLEDOWith a worldwide presence spanning more than 100 countries,K không ngừng nâng cao chất lượng và sáng tạo trong từng sảnphẩm để từng bước xây dựng một thương hiệu thời trang vươn tầm thế constantly improve the quality and creativity in each product toDù còn đối mặt với không ít khó khăn nhưng các doanh nghiệp đã phấn đấu không ngừng,Although facing a lot of difficulties, enterprises have been non-stop striven, New Zealand và luôn nằm trong danh sách những công ty y tế hàng đầu Australia. and New Zealand and is among the top healthcare companies in đó nữa, hồi đầu tháng 7 Hội An đã trở thành điểm đến vươn tầm thế giới khi là điểm du lịch Việt Nam đầu tiên được Google Doodle vinh danh trên trang in July, Hội An had become a world-class destination when it was the first Vietnamese travel destination honored by Google Doodle on đích của trò chơi S Việt Nam thể hiện sự kết nối, xác lập và chinh phục mục tiêu nhằm đưa công ty ngày càng phát triển bềnThe purpose of S Vietnam game is to connect, establish and conquer the goal of making the company moresustainable throughout Vietnam as well as bringing the world-class tương lai, Sun World Ba Na Hills được kì vọng sẽ giữ vững vị thế tiên phong trong lĩnh vực du lịch giải trí tại Việt Nam, tiếp tục là niềm tự hào không chỉ của du lịch Đà Nẵng mà còn là một hình mẫu phát triển năng động, sáng tạo,In the future, Sun World Ba Na Hills are expected to spearhead recreational tourism in Vietnam and continues to act not only as a beacon of pride for the local tourist sector but also as an example of dynamic andCông ty Uni- President đang theo đuổi hai chiến lược kinh doanh là" tăng trưởng cao" và" kinh doanh đa dạng hóa", tăng cường đầu tư và hợp tác với các doanh nghiệp có uy tin trên trường quốc tế để tiếp thu các kháiThe Uni-President is pursuing two business strategies as"high growth" and"business diversification", increase investment and cooperation with other enterprises on the international prestige toTrở thành một trong những doanh nghiệp CNTT hàng đầu tại Việt Nam, là đối tác tin tưởng và vươn tầm khu vực và thế one of the leading IT enterprises in Vietnam, is the trust and reach the regional and world partners;Qua đó cũng là động lực để BLĐ đẩy mạnh xây dựng thương hiệu, nhãn hiệu để Marphavet có thể đạidiện cho doanh nghiệp, ngành chăn nuôi Việt vươn tầm khu vực và thế also motivation for the leader board to promote and set up brand and trademark, so that Marphavet could be represent of enterprises,Mạng lưới CastingAsia Creators Network mong muốn trao sức mạnh cho các influencer vàThe CastingAsia Creators Network looks to empower influencers andNgười giàu nhất Brazil đang ngày càng vươntầm ảnh hưởng ra thế richest man is gearing up to take over the sẽ đồnghành cùng chúng tôi trên hành trình đưa chúng ta vươn tầm thế triển thương hiệu cà phê Việt đẳng cấp,không chỉ trong nước mà còn vươn tầm thế a premium brandname of Vietnamese coffee in Vietnam andaround the thống Rebelo de Sousa cho biết“ Ronaldo đã đưa dự án Madeiravượt xa Bồ Đào Nha và vươn lên tầm thế Rebelo de Sousa said Ronaldo“projects Madeira andNơi đây vừa trở thành thành viên của Hiệp hội Quốc tế về Hội nghị và Hội thảo ICCA,It has just become a member of the International Congress and Convention AssociationICCA,Trở thành doanh nghiệp lớn trong lĩnh vực sản xuất bao bì, thúc đẩy sự phát triển của ngành côngnghiệp phụ trợ của Việt Nam vươn lên tầm thế giới, chứng minh cho khát vọng chinh phục của người a large enterprise in the packaging field,promoting the development of Vietnam supporting industries to reach the world, proving the aspirations of Vietnamese' s thủ Việt có cơ hội cọ xát vàtích lũy kinh nghiệm thực tế để vươn tầm ra thế giới.”.Vietnamese gamers have the opportunity to rub andTại Barcelona, Figo đã vươn lên tầm cầu thủ hay nhất thế giới.
Từ điển Việt-Anh vươn Bản dịch của "vươn" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right vươn ra {động} EN volume_up reach reach for stick out Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "reach for" trong một câu But he failed to reach for the third and was run-out. Better reach for your cheque books quickly because only 75 will be ever built. It is a cash-rich airline and probably the only one backed by a wealthy sheikh who's impatient and happy to reach for the cheque book. We're going to continue to go out there, reach for our goals and continue to fight each and every night. Don't reach for your wallet quite yet, though. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
InstaForex- Reach for the cả những ngôi sao mà em đang vươn bạn có thể tập trung vào việc vươn đến tầm cao mới trong tập you can focus on reaching new heights in your chút gì có thể khiến tôi vươn đến tận Mặt are few things that can motivate me to rise before the into new markets with đến thị trường toàn cầu cùng dịch vụ Thanh toán Quốc tế của chúng out to global markets with our integrated Trade Services kịch cuộc đời nằm ởviệc ta không có mục tiêu để vươn tragedy of life lies in not having goals to reach trọng để đừngphát biểu lầm lẫn về sự vươn đến của chọn lọc tự is important not to mis-state the reach of natural hưởng của hắn có thể vươn đến cả Đông Nam lửa DF- 31A có tầmbắn hơn dặm và“ có thể vươn đến hầu hết các địa điểm trên nước Mỹ,” báo cáo khẳng Dong Feng-31A has arange of more than 7,000 miles and"can reach most locations within the continental United States," the report điều gì khiến Sugarbowl vẫn vươn đến thành công sau 5 năm hoàn toàn biến mất?Just what is so special about Sugarbowl that caused their rise to success after a five year absence?Cần sa đã giúp chúng ta nhìn thấy các vì sao trong một thời gian dài,và giờ nó cũng sẽ giúp ta vươn đến has helped us see stars for a long time,now it might just help us reach vào đó, hãy chọn một công ty có thể giúp bạn vươn đến đỉnh cao của sự you will choose a company that can help you rise to the top of your nghĩa đầy đủ, chầu Thánh Thể có nghĩa là“ Thiên Chúa và con người vươn đến nhau cùng một lúc!”.In fullest essence… Eucharistic Adoration is"God and Man reaching for each other, at the same time!".Vài ngôn ngữ, hàng triệu người theo dõi, và với tất cả những câu tweet được đăng lại,giáo hoàng có thể vươn đến 60 triệu người chỉ trong vòng vài languages, millions of followers,and with every tweet re-tweeted the Pope can reach 60 million people in nhạc của ông đã vươn đến các nước không nói tiếng Tây Ban Nha như Nhật Bản, Israel và music has reached non-Spanish speaking countries such as Japan, Israel, Egypt and Chúa Giê- su vươn đến nơi thánh khiết nhất của Thiên đàng và huyết ấy cũng chạm đến nơi thấp nhất của con blood of Jesus reaches into Heaven's holiest place and it also reaches into man's lowest nhạc của ông đã vươn đến các nước không nói tiếng Tây Ban Nha như Nhật Bản, Israel và music has reached non Spanish-speaking countries like Japan, Israel and độc nhất và tuyệt đối của Thiên Chúa vươn đến với chúng ta qua tấm khăn liệm thánh.'.The sole and ultimate word of God reaches us through the sacred shroud.”.Vì vậy, ngôn ngữ của thế giới quả thật đang được Lời Chúa vươn yes, the languages of the world are being reached with the Word of trụ sở chính đặt tại Singapore, USG Boral vươn đến mọi nơi nhằm đảm bảo rằng khách hàng có được những sản phẩm và dịch vụ khi our Corporate Headquaters in Singapore, USG Boral reaches in every direction to ensure you get the products and services that you need when you need Thiên Chúa là Mẹ của Giáo Hội vàsự dịu dàng mẫu tử của Mẹ vươn đến với tất cả mọi Mother of God is the Motherof the Church and her maternal tenderness reaches all chăm sóc của Mẹ vươn đến từng cá nhân ở thời đại của chúng ta, cũng như cho tất cả mọi xã hội, mọi quốc gia, mọi dân care extends to every individual of our time and to all the societies, nations and tộc vươn đến đỉnh cao quyền lực vào cuối thời Sengoku, và họ thống trị Nhật Bản với tước hiệu shogun cho đến hết thời clan rose to power at the end of the Sengoku period, and to the end of the Edo period they ruled Japan as anh hùng vượt quá cuộc sống với điểm mù đặc biệt vàtrong khoảnh khắc vươn đến cái thoáng nhìn về nguồn hero transcends life with its particular blind spot andfor a moment rises to a glimpse of the tính tổn thương sẽ cho phép bạn vươn đến thành công và thành tựu trong khi hiểu rằng những bước thụt lùi cũng xảy ra.[ 27].Vulnerability will allow you to strive for success and achievement while understanding that setbacks happen.[23].
vươn vai tiếng anh là gì